555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [lén vào hồ bơi nhà người khác và cái kết]
Lén là gì: (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động từ: (từ cũ) như lẻn, đánh lén, nhìn lén, nghe lén chuyện của người...
Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ lén I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'lén' trong tiếng Việt. lén là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Sách Lén Nhặt Chuyện Đời, tác giả: Mộc Trầm, định dạng PDF (173 trang). Thể loại: Self Help - Khởi Nghiệp, Tâm Lý - Kỹ Năng, Phát Triển Bản Thân. Lượt xem: 11533, lượt tải: 480, lượt đọc: 11509, Thư Viện Số
10 thg 6, 2018 · Một người đàn ông lén đặt điện thoại dưới sàn nhằm quay trộm người ở nhà vệ sinh, tuy nhiên hành động đã bị phát hiện.
Tìm tất cả các bản dịch của lén trong Anh như sneak, eavesdrop, furtively và nhiều bản dịch khác.
lén trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ lén trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Động từ (Từ cũ) như lẻn 'Nàng đương dở việc nào hay, Cửa ngoài đã hé cánh mây lén vào.' (BC)
Hai người len lén lẻn về Hành Sơn thành, tìm thời cơ. Ngài đã lén lút theo sau lưng tôi và chất vấn về tôi. Chưa kể còn bị người khác lén lút “đâm sau lưng”. 'Cho nên ta chỉ có thể lén nói cho ngươi biết mà thôi. Mà tớ luôn luôn sắp đặt 1 người đứng bên quay lén!
'lén' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'lén' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: sneak, sneaky, stealthy. Câu ví dụ: Từ khi chúng tôi còn nhỏ, hắn đã lén lút bắn sau lưng người khác. ↔ Even when we was kids, he'd sneak behind some kid and back shoot them.
Bài viết được đề xuất: